Transit Trend 16 chỗ

905.000.000

TRANSIT TREND 16 CHỖ
Động cơ & Tính năng Vận hành
Động cơ: Turbo Diesel 2.31. – TECI
• Trục cam kép, có làm mát khi nạp
• Dung tich xi lanh (cc): 2295
• Công suất cục đại (PS/vỏng/ph0t): 171(126 kW) / 3200
• Mô men xoán cức đại (Nm/vbng/phút): 425 /1400 – 2400
+ Hệp số: 6 cấp sã sản
• Ly hợp: Đia ma sắt khô, dẫn động bằng thưp lực
• Trợ lực lài thủy lục: Có
Kích thước
* Dai x Rộng x Cao (mm}: 5998 x 2068 x 2485
• Chiếu dài cơ sở (mm) : 3750
• Vệt bánh trước (mm): 1734
• Vệt bánh sau (mm) : 1759
• Khoảng sảng gấm xe (mm): 150
• Đán kinh vòng quay nhỏ nhất (m): 67
* Dung tích thùng nhiên biêu (1): 80
Hệ thống treo
• Trước : Hệ thống trep độc lập dùng lò xo trụ, thanh cần bằng và ông giảm chân thừy lục
• Sau: Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhịp lá với ông giảm chấn thùy lực

Hệ thống phanh
• Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
•Cỡ lốp : 235/ 65R16C
. Vành xe: Vành hơp kim 16″

Trang thiết bị an toàn
• Túi khí phía trước cho người lái Có
• Túi khí cho hành khách phía trước. Không

Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
• Camera lùi: Có
• Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau: Có
• Hệ thông Chống bó cứng phanh
& Phân phải lực phanh điện tử: Có
• Hệ thông Căn bằng diện từ: Có
•Hệ thống kiểm soát hành trình: Có
• Hệ thống Chống trộm: Có

Trang thiết bị ngoại thất
• Đèn phía trước, LED
• Đèn chạy ban ngày – LED
• Đèn sương mù: Halogen
• Gat mưa tự động: Không
• Guơng chiếu hậu ngoài: Chỉnh điện và gập diên:
• Bậc bước chân điện: Có
• Của trượt diện: Không
• Chân bùn trước sau: Có

Trang thiết bị bên trong xe
• Điều hoa nhiệt độ: Điều chỉnh tạy
• Cửa gió điều hòa hành khách: Có
* Chất liệu ghế : Nĩ kết hợp Vinyl
• Điều chỉnh ghế lái: Chỉnh 6 hương
• Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả
• Hàng ghế cuối gặp phẳng: Không
• Tay nắm hỗ trợ Lên xuống: Cô
• Giá hành lý phía trên: Không
• Cửa kính điều khiến điện: Có (1 chạm lên xuống
cho hàng ghế trước)
• Bằng đồng hồ tốc đò: Màn hình 3.5*
• Màn hinh trung tâm: Màn hình TFT cầm ứng 8*
• Kất nối Apple Carplay & Android Auto : Không
• Hệ thống âm thanh : AM/IM Buetooth, USU, 6 (ca
• Điều khiên âm thanh trên tay lái: Có
• Cổng sạc USB cho hàng ghế sau: Không

Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet
Thiết bị giảm sát hành trình GPS : Tùy cọn tại đại lý
• Thiết bị giảm sát hánh ảnh :Tùy cọn tại đại lý

Transit Premium 16 chỗ

999.000.000

TRANSIT PREMIUM 16 CHỖ

Động cơ & Tính năng Vận hành
• Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
• Trục cam kép, có làm mát khí nạp
• Dung tích xi lanh (cc) : 2296
• Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
• Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 /1400 – 2400
• Hộp số : 6 cấp số sàn
• Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuy lực
• Trợ lực lái thủy lực : Có

Kích thước
• Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2775
• Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
• Vệt bánh trước (mm) : 1734
• Vệt bánh sau (mm) : 1759
• Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
• Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
• Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

Hệ thống treo
• Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
• Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực.

Hệ thống phanh
• Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
• Cỡ lốp : 235 / 65R16C
• Vành xe : Vành hợp kim 16″

Trang thiết bị an toàn
• Túi khí phía trước cho người lái : Có
• Túi khí cho hành khách phía trước : Có
• Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế: Có
• Camera lùi : Có
• Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
• Hệ thống Chống bó cứng phanh
& Phân phối lực phanh điện tử: Có
• Hệ thống Cân bằng điện từ : Co
• Hệ thống Kiềm soát hành trình : Có
• Hệ thống Chống trộm: Có

Trang thiết bị ngoại thất
• Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
• Đèn chạy ban ngày : LED
• Đèn sương mù : LED
• Gạt mưa tự động : Có
• Gương chiếu hậu ngoài: Chỉnh điện và gập điện
• Bậc bước chân điện : Có
• Cửa trượt điện : Có
• Chắn bùn trước sau : Có.

Trang thiết bị bên trong xe
• Điều hoa nhiệt độ : Tự động
• Cửa gió điều hòa hành khách : Có
• Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
• Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
• Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
• Hàng ghế cuối gặp phẳng: Có
• Tay nắm hỗ trợ lên xuống: Có
• Giá hành lý phía trên : Có
• Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
• Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″
• Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm bng 12.3″
• Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
• Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
• Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
• Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có

Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet
• Thiết bị giám sát hành trình GPS: Tùy chọn tại Đại lý
• Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

Transit Premium+ 18 chỗ

1.087.000.000

TRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖ

Động cơ & Tính năng Vận hành
• Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
• Trục cam kép, có làm mát khi nạp
• Dung tích xi lanh (cc) : 2296
• Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
• Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
• Hộp số : 6 cấp số sàn
• Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực
• Trợ lực lái thủy lực : Có

Kích thước
• Dài x Rộng x Cao (mm) : 6703 x 2164 x 2775
• Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
• Vệt bánh trước (mm) : 1740
• Vệt bánh sau (mm) : 1702
• Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
• Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
• Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

Hệ thống treo
• Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
• Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh
• Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
• Cỡ lốp : 195 / 75R16C (Trước đơn – Sau đôi)
• Vành xe : Vành thép 16″

Trang thiết bị an toàn
• Túi khí phía trước cho người lái : Có
• Túi khí cho hành khách phía trước : Có
• Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
• Camera lùi : Có
• Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có• Hệ thống Chống bó cứng phanh
& Phân phối lực phanh điện tử : Có
• Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
• Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
• Hệ thống Chống trộm : Có

 

Trang thiết bị ngoại thất

• Đèn phía trước: LED, tự động bật đền

• Đên chạy ban ngày : LED

• Đèn sương mù : LED

• Gạt mưa tự động : Có

• Gương chiều hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện

• Bậc bước chân điện: Có

• Cửa trượt điện : Có

• Chẳn bùn trước sau : Có Trang thiết bị bên trong xe

• Điều hoa nhiệt độ: Tự động

• Cửa gió điều hòa hành khách: Có

• Chất liệu ghế : Ni kết hợp Vinyl

• Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay

• Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngà, có tựa tay

• Hàng ghế cuối gập phẳng : Có

• Tay nấm hỗ trợ lên xuống : Có

• Giá hành lý phía trên : Có

• Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)

• Bảng đồng hồ tốc độ: Màn hình 12.3″

• Mẫn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″

• Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây

• Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa

• Điều khiền âm thanh trên tay lái : Có

• Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có

 

Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet

• Thiết bị giám sát hành trình GPS: Tùy chọn tại Đại lý

• Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

Hình Ảnh

Màu xe

Transit

Thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới

Ford Transit Hoàn Toàn Mới là cuộc cách mạng cả về thiết kế và tính năng sản phẩm, mang đên cho hành khách sự thoải mái, tiện nghi, an toàn và đầy phong cách. Với 3 phiên bản tiêu chuẩn khác nhau về kích thước và số chỗ ngồi, Ford Transit phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Động cơ mạnh mẽ và bền bì

  • Động cơ 2.3L
  • Công suất 171 PS
  • Turbo Diesel Mô men xoắn 425 Nm

Đèn chiếu sáng công nghệ LED Hệ thống đèn pha LED kết hợp với đèn chạy ban ngày LED hình chữ C đặc trưng của các dòng xe Ford Thể Hệ Mới mang đến sự hiện đại, cao cấp và hiệu quả chiếu sáng tối ưu. Chức năng bật/tắt đèn hoàn toàn tự động giúp bạn không phải bận tâm khi lái xe dưới điều kiện ánh sáng yếu. Không phải tất cả tính năng xe đều được trang bị giống nhau ở trên tất cả các phiên bản.

Thiết kế mặt ca-lăng phía trước mới Lưới tản nhiệt mới mạ chrome của Ford Transit không chỉ mang đến diện mạo hiện đại, sang trọng, tinh tế cho chiếc xe mà còn góp phần nâng tầm hình ảnh thương hiệu của doanh nghiệp vận tải.

Phiên bản 16 chỗ Phiên bản Trend là lựa họn tối ưu cho doanh nghiệp cần một chiếc xe minibus hiệu quả, nhưng vẫn gọn gàng và linh hoạt. Phiên bản Premium với kích thước khoang xe rộng và cao hơn mang đến không gian rộng rãi và khả năng xếp hành lý tối ưu.

Phiên bản 18 chỗ Khi bạn cần một chiếc minibus với nhiều chỗ ngồi và không gian rộng hơn để tăng hiệu quả kinh doanh, thì Transit Premium+ 18 chỗ chính là tựa chọn lý tưởng.
Khoang hành lý mở rộng Cửa khoang hành lý thiết kế chia đôi và mở ra hai bên giúp quá trình xếp hay dỡ hành lý thuận tiện dù ở nơi chật hẹp.
Nội thất cao cấp và rộng rãi
Khoang lái đẳng cấp với màn hình đôi 12,3 inch Lần đầu tiên, Ford Transit được trang bị màn hình đôi cỡ lớn. Màn hình trung tâm có tính năng cảm ứng hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® và Android Auto™ không dây, hỗ trợ bản đồ dẫn đường, điện thoại rảnh tay, giải trí cùng nhiều tính năng khác.